Tả Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh

Tả Về Sở Thích Bằng Tiếng Anh

Nói về sở thích bằng tiếng Trung là một chủ đề giao tiếp hết sức thú vị trong các cuộc gặp gỡ, làm quen với những người bạn mới. Tuy nhiên bạn chỉ mới bắt đầu tự học tiếng Trung gần đây nên chưa biết nhiều từ vựng cũng như các mẫu câu hay về chủ đề này. Nhưng đừng quá lo lắng vì ngay bây giờ Hicado sẽ chia sẻ đến bạn một số từ vựng phổ biến khi nói về sở thích bằng tiếng trung, cũng như cách phát âm của chúng. Hãy theo dõi và ghi nhớ chúng để bạn dễ dàng giao tiếp hơn khi nói về sở thích tiếng Trung mỗi ngày nhé!

Nói về sở thích bằng tiếng Trung là một chủ đề giao tiếp hết sức thú vị trong các cuộc gặp gỡ, làm quen với những người bạn mới. Tuy nhiên bạn chỉ mới bắt đầu tự học tiếng Trung gần đây nên chưa biết nhiều từ vựng cũng như các mẫu câu hay về chủ đề này. Nhưng đừng quá lo lắng vì ngay bây giờ Hicado sẽ chia sẻ đến bạn một số từ vựng phổ biến khi nói về sở thích bằng tiếng trung, cũng như cách phát âm của chúng. Hãy theo dõi và ghi nhớ chúng để bạn dễ dàng giao tiếp hơn khi nói về sở thích tiếng Trung mỗi ngày nhé!

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

✅ Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

✅ Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

Sở thích sưu tập son bằng tiếng Trung

我喜欢收集彩色的唇膏。在我看来,口红对于女性来说是非常必要和重要的。它使它们在公共场合变得更加美丽和迷人。想象一下你遇到了两个女人!一个女人化妆,另一个不化妆。我相信你会对化妆的那个印象深刻。口红有许多不同的颜色,如红色、粉红色、橙色、深红色、猩红等。每种颜色都有自己的美。他们在一起,形成了一片绚丽的色彩。如今,女性不仅在化妆品店购买唇膏,而且还自己制作唇膏,这就是所谓的“手工唇膏”。使用手工唇膏是非常安全的。你不必担心它是否有毒。但是你必须花时间去完成它。我整天都在工作,所以我没有空闲时间自己做,虽然我很喜欢自己做口红。我经常去名牌商店买口红。用彩色的唇膏让你的生活变得更加美好!

Wǒ xǐhuān shōují cǎisè de chúngāo. Zài wǒ kàn lái, kǒuhóng duìyú nǚxìng lái shuō shì fēicháng bìyào hé zhòngyào de. Tā shǐ tāmen zài gōnggòng chǎnghé biàn dé gèngjiā měilì hé mírén. Xiǎngxiàng yīxià nǐ yù dàole liǎng gè nǚrén! Yīgè nǚrén huàzhuāng, lìng yīgè bù huàzhuāng. Wǒ xiāngxìn nǐ huì duì huàzhuāng dì nàgè yìnxiàng shēnkè. Kǒuhóng yǒu xǔduō bùtóng de yánsè, rú hóngsè, fěnhóngsè, chéngsè, shēn hóng sè, xīnghóng děng. Měi zhǒng yánsè dōu yǒu zìjǐ dì měi. Tāmen zài yīqǐ, xíngchéngle yīpiàn xuànlì de sècǎi. Rújīn, nǚxìng bùjǐn zài huàzhuāngpǐn diàn gòumǎi chúngāo, érqiě hái zìjǐ zhìzuò chúngāo, zhè jiùshì suǒwèi de “shǒugōng chúngāo”. Shǐyòng shǒugōng chúngāo shì fēicháng ānquán de. Nǐ bùbì dānxīn tā shìfǒu yǒudú. Dànshì nǐ bìxū huā shíjiān qù wánchéng tā. Wǒ zhěng tiān dū zài gōngzuò, suǒyǐ wǒ méiyǒu kòngxián shíjiān zìjǐ zuò, suīrán wǒ hěn xǐhuān zìjǐ zuò kǒuhóng. Wǒ jīngcháng qù míngpái shāngdiàn mǎi kǒuhóng. Yòng cǎisè de chúngāo ràng nǐ de shēnghuó biàn dé gèngjiā měihǎo!

Tôi rất thích sưu tập những cây son nhiều màu sắc. Theo quan điểm của tôi, son là một thứ cực kỳ cần thiết và quan trong đối với phái nữ. Nó làm cho chúng ta trở nên tươi xinh hơn trong mắt của những người xung quanh. Bạn hãy thử tưởng tượng rằng bạn gặp được 2 cô gái. Trong đó một người có tô son còn người kia thì để mặt mộc. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ ấn tượng và bị thu hút bởi cô gái có tô son kia. Son môi phong phú đa dạng bởi nó có vô vàn màu sắc khác nhau như: đỏ, hồng, cam, đỏ thẫm, đỏ tươi… Mỗi một màu son đều mang những nét đẹp riêng khi bạn tô lên môi của mình. Chúng tạo nên một dải sắc màu tuyệt đẹp cho khuôn mặt bạn. Ngày nay, phụ nữ không chỉ mua son môi ở các cửa hàng mỹ phẩm mà còn có thể ở nhà tự tay làm ra cho mình những cây son đẹp. Nó còn được gọi là son handmade. Sử dụng son này khiến tôi cảm thấy rất an toàn.

Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu nói về sở thích bằng tiếng Trung mà Hicado muốn giới thiệu đến bạn. Thiết nghĩ chỉ cần ghi nhớ hết những kiến thức trên thì bạn có thể dễ dàng nói về sở thích bằng tiếng Trung rồi. Hy vọng chủ đề này đã cung cấp cho bạn thêm một tài liệu bổ ích giúp bạn học tốt tiếng Trung. Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:

Khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc – Hicado Academy

Mỹ phẩm tiếng Trung – Từ vựng và mẫu câu chủ đề làm đẹp

Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước – Hicado Academy

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp | Cách giới thiệu nghề nghiệp

Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc – Mẫu câu thường dùng nhất

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người | Tính tốt & tính xấu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ kèm hội thoại thông dụng

Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

Writing about the hobby of traveling in Chinese

My greatest hobby is traveling. After busy days and months of work, I travel with friends or family to explore new places, beautiful scenery, rich cuisine, and nature. I especially enjoy walking on the beach in the morning and afternoon to see the sunrise and sunset. This activity makes me feel relaxed and peaceful. Next month, I plan to travel to Shanghai. I hope this trip will be a beautiful journey.

Wǒ zuìdà de àihào shì lǚxíng. Rì rì yuè yuè máng máng gōngzuò yǐhòu, wǒ huì gēn péngyou huòzhě jiātíng qù lǚxíng, tànsuǒ xīn dì dìfāng, měilì de fēngjǐng hé fēngfù dì měishí hé zìrán. Wǒ tèbié xǐhuān zǎoshang hé xiàwǔ zài hǎitān sànbù kàn píngmíng hé huánghūn. Zhè huódòng ràng wǒ gǎnjué fàngsōng hé píng'ān. Xià gè yuè wǒ juédìng qù shànghǎi lǚxíng. Xīwàng zhè tàng lǚxíng shì yōuměi de xíngchéng.

My greatest hobby is traveling. After busy days and months of work, I travel with friends or family to explore natural landscapes, beautiful scenery, and rich cuisine. I especially enjoy walking along the beach in the morning and evening to see the sunrise and sunset. This activity makes me feel comfortable and peaceful.

Từ vựng cơ bản về sở thích trong tiếng Trung

Chủ đề nói về sở thích bằng tiếng trung có rất nhiều từ vựng để bạn trau dồi thêm kiến thức và dễ dàng làm tăng vốn từ vựng khi bạn học tiếng Trung. Hiểu được điều đó, dưới đây Hicado đã tổng hợp một số từ vựng cơ bản khi nói về sở thích bằng tiếng Trung để bạn dễ dàng học tập hơn. Hãy cùng ghi nhớ nhé!

Sở thích sưu tầm sách bằng tiếng Trung

我的业余爱好是收集书籍。每当我需要一些书的时候,我都会收集书。我收集了很多种类的书,比如我在学校学的爱情故事书或教科书,你知道,数学、历史、地理、生物学,还有关于自然的书。我在我家附近的书店和其他一些商店买书。我也从朋友那里得到书。我收集书是因为我想从书中学习。它们帮助我扩大知识面。在未来,我会努力扩大收藏范围。我会开一家自己的书店。

Wǒ de yèyú àihào shì shōují shūjí. Měi dāng wǒ xūyào yīxiē shū de shíhòu, wǒ dūhuì shōují shū. Wǒ shōujíle hěnduō zhǒnglèi de shū, bǐrú wǒ zài xuéxiào xué de àiqíng gùshì shū huò jiàokēshū, nǐ zhīdào, shùxué, lìshǐ, dìlǐ, shēngwù xué, hái yǒu guānyú zìrán de shū. Wǒ zài wǒjiā fùjìn de shūdiàn hé qítā yīxiē shāngdiàn mǎishū. Wǒ yě cóng péngyǒu nàlǐ dédào shū. Wǒ shōují shū shì yīnwèi wǒ xiǎng cóng shū zhōng xuéxí. Tāmen bāngzhù wǒ kuòdà zhīshì miàn. Zài wèilái, wǒ huì nǔlì kuòdà shōucáng fànwéi. Wǒ huì kāi yījiā zìjǐ de shūdiàn.

Sở thích của tôi là sưu tầm sách vở. Tôi có thể ưu tầm sách bất cứ khi nào tôi cần nhiều sách hơn. Tôi đã sưu tầm nhiều loại sách như một cuốn truyện hay sách giáo khoa mà tôi đang học ở trường, như bạn biết đấy, Toán, Lịch sử, Địa lý, Sinh học và sách về thiên nhiên. Tôi thường mua sách từ một hiệu sách gần nhà tôi và một số cửa hàng khác. Tôi cũng hay nhận được sách từ bạn bè của tôi. Tôi sưu tầm sách vì tôi muốn học nhiều thứ từ sách. Chúng giúp tôi mở rộng kiến thức của mình rất hiệu quả. Trong tương lai, tôi muốn cố gắng làm cho bộ sưu tập của mình ngày càng lớn hơn. Tôi nhất định sẽ mở một cửa hàng sách của riêng mình.

Bài văn mẫu nói về sở thích bằng tiếng Trung

Trong quá trình tự học tiếng Trung, bạn vẫn chưa thành thạo việc viết một đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung. Hôm nay, hãy cùng Hicado tham khảo một số đoạn văn mẫu nói về sở thích bằng Trung sau đây nhé!

Writing about personal hobbies in Chinese

我有很多有趣的爱好。在我有空闲时间时,我常常一边听音乐一边阅读书籍。我喜欢的音乐类型通常是轻柔和安静的调调。我喜欢看小说、历史书或者漫画。因为我正在学习汉语,所以我常常看华语电影来提高听力技巧和扩充汉语词汇量。你知道吗?每次感到难过时,我一般会唱歌。唱歌能让我放松心情。我还喜欢跳舞。这个爱好对身体有很多好处,也帮助我有效减肥。此外,每当有空闲时间,我会去拍照、养花、帮助父母做饭和打扫。我也喜欢帮助别人,因为这些活动让我感到平静和精神愉悦。你们在空闲时间通常喜欢做什么?告诉我吧!

Wǒ yǒu hěnduō yǒuqù de àihào. Dāng wǒ yǒu kòng de shíjiān, wǒ chángcháng yībiān tīng yīnyuè yībiān kànshū de xíguàn. Wǒ xǐhuān yīnyuè de lèixíng yǒu qiāoqiāo hé ān jìng de diàozi. Wǒ xǐhuān lèixíng de shū yībān shì xiǎoshuō, lìshǐ shū huòzhě mànhuà. Yīnwèi wǒ zhèngzài xuéxí Hànyǔ, suǒyǐ wǒ chángcháng kàn Huáyǔ diànyǐng wèile gǎishàn tīnglì jìqiǎo hé kuòzhǒng Hànyǔ cíhuià. Nǐ zhīdào ma? Měi cì nánguò shí, wǒ yībān xǐhuān chànggē. Wǒ gǎnjué chànggē ràng wǒ fàngsōng xīnqíng. Wǒ hái yǒu àihào shì tiàowǔ. Zhè bùmén duì shēntǐ hěnduō hǎochù, hé bāng wǒ jiǎnféi de xiàoguǒ ne. Cǐwài, měi cì yǒu kòng de shíjiān, wǒ hái qù shèyǐng, yǎng huā, bāngzhù fùmǔ pēngrèn hé qīngjié. Wǒ yě xǐhuān bāngzhù rénmen yīnwèi zhè xiànghuó ràng wǒ gǎnjué ānshēn xīn xìng yǔ fēngfù jīngshén. Dāng yǒu kòng de shíjiān, nǐmen tōngcháng xǐhuān zuò shénme ne? Gàosù wǒ ba!

Tôi có rất nhiều sở thích thú vị. Vào thời gian rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc và đọc sách. Loại nhạc mà tôi thích thường có giai điệu nhẹ nhàng và yên bình. Loại sách mà tôi thường đọc là tiểu thuyết, sách lịch sử hoặc truyện tranh. Bởi vì tôi đang học tiếng Trung nên tôi thường xem phim Hoa ngữ để nâng cao kỹ năng nghe và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung. Bạn có biết không, mỗi khi buồn tôi thường thích hát. Tôi cảm thấy ca hát giúp tôi thư giãn tinh thần. Tôi cũng có sở thích khiêu vũ. Môn thể thao này mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và giúp tôi giảm cân hiệu quả. Ngoài ra, lúc rảnh rỗi tôi thường đi chụp ảnh, trồng hoa, giúp bố mẹ nấu ăn và dọn dẹp nhà cửa. Tôi cũng thích giúp đỡ mọi người vì điều này giúp tôi cảm thấy thanh thản và làm phong phú đời sống tinh thần. Các bạn thường thích làm gì vào thời gian rảnh? Hãy cho tôi biết nhé!

Ngoai nhung kien thuc ve tu vung va mau bai noi ve so thich bang tieng Trung ma Mytour chia se o tren, ban co the tham khao mot so kenh hoc tap mien phi de luyen tap. Duoi day la mot so video chu de so thich bang tieng Trung kha huu ich ma ban co the xem:

O tren la tat tan tat ve tu vung, mau cau va mau bai noi ve so thich bang tieng Trung huu ich ma Mytour muon chia se lai. Hy vong nhung kien thuc nay se giup ban hoc va nang cao kien thuc Han ngu nhanh chong, giup giao tiep tot hon.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.

Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]

Bạn thích nghe nhạc, thích đọc sách hay thích xem phim? Bạn có biết làm sao để diễn đạt một đoạn văn về sở thích của mình sao cho trôi chảy và mạch lạc? Đây vốn là chủ đề rất hay gặp phải trong các bài kiểm tra. Những bài mẫu viết đoạn văn về sở thích bằng tiếng Anh sau đây sẽ giúp bạn có thêm cách triển khai ý sao cho câu văn ngắn gọn mà vẫn hấp dẫn.